Thông số kỹ thuật:
Góc cắm:
- Drive: 9,5mm (3/8 inch), 12,7mm (1/2 inch)
- Kích thước mũi khoan: 6,35mm (DIN3126 ISO1173 mũi ngắn)
Số nhóm công cụ: 160
Đơn vị đo: mm
Khả năng chịu tải (N(kgf)):
- Khả năng chịu tải của tấm trên cùng: 5,488N (560kgf)
- Khả năng chịu tải của ngăn kéo: 392N (40kgf)
- Tổng khả năng chịu tải (khi không di chuyển): 6,860N (700kgf)
- Tổng khả năng chịu tải (khi di chuyển): 5,390N (550kgf)
Khả năng chịu tải tổng bao gồm trọng lượng sản phẩm
Chất liệu: Nhiều vật liệu
Màu sắc:
-
- Đỏ – TCXT912
- Đen – TCXT912BK
- Bạc – TCXT912SV
Trọng lượng sản phẩm (g): 86.000
Kích thước sản phẩm (mm):
-
- Chiều rộng (w): 676
- Chiều sâu (d): 459
- Chiều cao (h): 995
Các chi tiết có trong bộ dụng cụ
| Tên sản phẩm | Mã thành phần |
|---|---|
| Ổ cắm (lục giác) | 3S-08 , 3S-10 , 3S-11 , 3S-12 , 3S-13 , 3S-14 , 3S-15 |
| Ổ cắm sâu (lục giác) | 3S-08L , 3S-10L , 3S-12L , 3S-13L , 3S-14L |
| Ổ cắm (12 mặt) | 4D-16 , 4D-17 , 4D -18 , 4D-19 , 4D-21 , 4D-22 , 4D-23 , 4D-24 , 4D -26 , 4D-27 , 4D-29 , 4D-30 , 4D- 32 , 4D-36 |
| ổ cắm lục giác | 4H-05 , 4H-06 , 4H-08 , 4H-10 , 4H-12 , 4H-14 , 4H-17 |
| Tay cầm Ratchet (loại giữ) | RH3H , RH4H |
| tay cầm con quay | NS4 |
| Tay cầm hình chữ T | TH3270 |
| Thanh mở rộng | 305 , 306 , 320 , 321 , 407 |
| bộ chuyển đổi ổ cắm | 58 , 68 |
| Đầu khẩu góc | BJ30 , BJ40 |
| cờ lê nhanh | DSQ-0810 , DSQ-1012 , DSQ-1113 , DSQ-1214 , DSQ-1618 , DSQ-1719 |
| Cờ lê dài (75d) | M75-0809 , M75-0810 , M75-1012 , M75-1113 , M75-1214 , M75-1417 , M75-1618 , M75-1921 , M75-2224 , M75-2730 , M75-3236 , M75-5.507 |
| Cờ lê hộp Ratchet dao động nhanh | RMFQ-08 , RMFQ-10 , RMFQ-12 , RMFQ-13 , RMFQ-14 , RMFQ-15 , RMFQ-16 , RMFQ -17 , RMFQ -18 , RMFQ-19 , RMFQ-21 , RMFQ-22 , RMFQ- hai mươi bốn |
| Cờ lê hộp Ratchet có thể chuyển đổi | RMR-07 , RMR-08 , RMR -10 , RMR-12 , RMR -13 , RMR-14 , RMR -15 , RMR-16 , RMR -17 , RMR-18 , RMR-19 , RMR-21 , RMR- 22 , RMR-24 |
| Ổ cắm (cho kính) | RGD-08 , RGD-10 , RGD-11 , RGD-12 , RGD -13 , RGD – 14 , RGD-15 , RGD-16 , RGD-17 , RGD- 18 , RGD-19 , RGD-21 , RGD- 22 , RGD-24 |
| Bộ chuyển đổi bánh cóc | RA2 , RA3 , RA4 |
| Bộ chuyển đổi ổ cắm Ratchet (cho bit) | RABT2 |
| Mỏ lết (có cân) | MWR-300 |
| Mỏ lết ngắn | MWRS-26 |
| Trình điều khiển Power Grip (Thâm nhập) | PGMD-075 , PGMD-100 , PGMD-150 , PGPD-001 , PGPD-002 , PGPD-003 |
| Trình điều khiển Split Handle (Thâm nhập) | PGYMD-150 |
| Bộ cờ lê đầu bi dài hình chữ L | BL900 |
| Bộ bánh cóc | BRS20 |
| Kìm | CT-175G |
| Kìm mũi kim | RP-150G |
| Kìm phá vít | BNP-175G |
| Kìm hạng nặng | KN-150G |
| Kìm mỏng kết hợp | CPS-200G |
| Kìm an toàn | SWP-250 |
| Cờ lê ống nhôm | ALPW-300 |
| máy cắt nhỏ | MCH-200 |
| Búa kết hợp | BHC-10 |
| Đục phẳng | FC165 |
| Tủ lăn | WS207R |



















Nguồn gốc thương hiệu TONE
Tên thương hiệu "TONE" được lấy cảm hứng từ dòng sông Tone (利根川), con sông lớn biểu tượng của Nhật Bản. Người sáng lập TONE, ông Maeda Gunji, đã chọn tên này như một lời khẳng định về sự uy tín và chất lượng mà sản phẩm của công ty mang lại, không chỉ tại Nhật Bản mà còn trên toàn thế giới. TONE đã trở thành một thương hiệu được yêu mến từ năm 1941 và luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy trong lĩnh vực dụng cụ và thiết bị siết bu lông.
Website:
Hãy liên hệ với chúng tôi tại IN-TECH để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất với các sản phẩm chính hãng từ TONE.







